Đề I:
Bài 1: Hỗn hợp
có khối lượng 12,9 g gồm kim loại M hóa trị II và
. Nung hh trong bình kín không có không khí thu được chất rắn x. Đốt x trong
dư được oxit của kim loại
có khối lượng là 8,1 g. và khí E.Hâop thụ khí E bằng NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 12,8 g.
a. Viết PTPƯ
b. Tìm kim loại M
c. Tính % khối lượng các chất trong A.
Bai 2: Cho các chất
,
,
,
,
,
,
.
- Những chất nào tan trong nước ở dạng dung dịch.
- Cặp chất nào tác dụng với nhau. Viết PTPƯ.
Bài 3: Tìm các chất A,B,C,D,E,F,G và hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
Bài 4: Hòa tan 14,2 hh A gồm
và muối cacbonat của kim loại R bằng lượng vừa đủ dd
7,3% thu dc dd D và 3,36l khí
(đktc). Thêm 32,4 g nước vào dung dịch D dc dung dịch E. Nồng độ
trong dung dịch E là 5%. Xác định R và thành phần % khối lượng kim loại trong A.
Bài 5: Hòa tan 174 g một hh muối cacbonat và muối sunfit của 1 kim loại kiềm ( hóa trị I) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ bởi lượng tối thiểu là 500ml dung dịch KOH 3M. Xác định Kim loại.
Bài 6: Có 5 gói bột trắng là
,
,
,
,
. Chỉ dùng thêm nước, khí cacbonic và các ống nghiệm. Hãy nhận biết từng chất bột trắng nói trên.
Câu 7: Dùng V lít khí CO khử hoàn toàn 4 g một oxit kim loại . PƯ kết thúc thu được kim loại và hh khí X. Tỉ khối của khí X so với
là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5l dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu dc 5 g kết tủa.
a. Xác định kim loại và CTHH của oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của
(đktc) tạo ra khi cho lượng kim loại thu được ở trên tan hết vào dung dịch
đặc nóng dư.
Câu 8: Để hà tan hết 11,2 g hợp kim Cu, Ag tiêu tốn 19,6 g dung dịch
đặc nóng thu đc khí A và dung dịch B. Cho A tác dụng với nước
dư, dung dịch thu đc lại cho tác dụng với
dư thu dc 18,64g kết tủa.
- Tính % m mỗi kim loại trong hợp kim
- Tính C% dung dịch
đặc nóng.